Đọc nhanh: 弥撒 (di tát). Ý nghĩa là: lễ Mi-sa (thiên chúa giáo); chầu lễ.
弥撒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ Mi-sa (thiên chúa giáo); chầu lễ
天主教的一种宗教仪式,用面饼和葡萄酒表示耶稣的身体和血来祭祀天主 (拉:missa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥撒
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 他 姓 撒
- Anh ấy họ Táp.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 撒 下 了 一张 网
- Anh ta thả xuống một tấm lưới.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
撒›