Đọc nhanh: 浪漫主义 (lãng mạn chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa lãng mạn; sự lãng mạn.
浪漫主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa lãng mạn; sự lãng mạn
文学艺术上的一种创作方法,运用丰富的想像和夸张的手法, 塑造人物形象,反映现实生活浪漫主义有几种类型,如消极的浪漫主义和积极的浪漫主义前者粉饰现实或留恋过 去;后者能突破现状,预示事物发展的方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪漫主义
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
浪›
漫›