Đọc nhanh: 漫溢 (mạn dật). Ý nghĩa là: tràn đầy; lan tràn; tràn lan; láng; lạm, giàn. Ví dụ : - 洪流漫溢。 nước lũ lan tràn.
漫溢 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy; lan tràn; tràn lan; láng; lạm
水过满,向外流
- 洪流 漫溢
- nước lũ lan tràn.
✪ 2. giàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫溢
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 洪流 漫溢
- nước lũ lan tràn.
- 他 很 浪漫 , 经常 送花
- Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 是 有名 的 漫画家
- Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.
- 他 很 期待 浪漫 的 婚礼
- Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.
- 他 散漫 地 完成 了 任务
- Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溢›
漫›