漫溢 mànyì
volume volume

Từ hán việt: 【mạn dật】

Đọc nhanh: 漫溢 (mạn dật). Ý nghĩa là: tràn đầy; lan tràn; tràn lan; láng; lạm, giàn. Ví dụ : - 洪流漫溢。 nước lũ lan tràn.

Ý Nghĩa của "漫溢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漫溢 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tràn đầy; lan tràn; tràn lan; láng; lạm

水过满,向外流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洪流 hóngliú 漫溢 mànyì

    - nước lũ lan tràn.

✪ 2. giàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫溢

  • volume volume

    - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • volume volume

    - 洪流 hóngliú 漫溢 mànyì

    - nước lũ lan tràn.

  • volume volume

    - hěn 浪漫 làngmàn 经常 jīngcháng 送花 sònghuā

    - Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 山中 shānzhōng 漫游 mànyóu

    - Anh ấy một mình đi dạo trong núi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 散漫 sǎnmàn

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.

  • volume volume

    - shì 有名 yǒumíng de 漫画家 mànhuàjiā

    - Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.

  • volume volume

    - 散漫 sǎnmàn 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETCT (水廿金廿)
    • Bảng mã:U+6EA2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao