Đọc nhanh: 阿弥陀佛 (a di đà phật). Ý nghĩa là: A Di Đà Phật.
阿弥陀佛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. A Di Đà Phật
佛教指西方极乐世界中最大的佛,也译作无量光佛或无量寿佛信佛的人用作口头诵念的佛号,表示祈祷或感到谢神灵等意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿弥陀佛
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
弥›
阿›
陀›