Đọc nhanh: 庇护所 (tí hộ sở). Ý nghĩa là: nơi ẩn núp; công sự (nơi ẩn núp trong chiến đấu).
庇护所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi ẩn núp; công sự (nơi ẩn núp trong chiến đấu)
指战斗中用以掩蔽的地方常比喻对某种力量起掩护作用的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庇护所
- 她 为 家人 所 爱护
- Cô ấy được gia đình yêu thương.
- 我 已经 请求 给予 你 政治 庇护 了
- Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.
- 一无所获
- không thu được gì
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 妈妈 会 庇护 我 , 不让 我 受伤
- Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.
- 肯定 是 朱庇特 明白 你 的 价值 所在
- Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.
- 维护 体育场 所 需 的 费用 很 高
- việc duy trì sân vận động rất tốn kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庇›
所›
护›