Đọc nhanh: 卵翼 (noãn dực). Ý nghĩa là: ấp trứng (chim); ôm ấp; bao che; che chở (ví với sự nuôi dưỡng). Ví dụ : - 卵翼之下。 được nuôi dưỡng.
卵翼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấp trứng (chim); ôm ấp; bao che; che chở (ví với sự nuôi dưỡng)
鸟用翼护卵, 孵出小鸟, 比喻养育或庇护 (多含贬义)
- 卵翼之下
- được nuôi dưỡng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卵翼
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 卵翼之下
- được nuôi dưỡng.
- 会议 将 于 翼 日 下午 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.
- 他 翼助 我 完成 了 这个 项目
- Anh ấy đã giúp tôi hoàn thành dự án này.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 他 觉得 卵 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy tinh hoàn hơi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›
翼›