卵翼 luǎnyì
volume volume

Từ hán việt: 【noãn dực】

Đọc nhanh: 卵翼 (noãn dực). Ý nghĩa là: ấp trứng (chim); ôm ấp; bao che; che chở (ví với sự nuôi dưỡng). Ví dụ : - 卵翼之下。 được nuôi dưỡng.

Ý Nghĩa của "卵翼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卵翼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ấp trứng (chim); ôm ấp; bao che; che chở (ví với sự nuôi dưỡng)

鸟用翼护卵, 孵出小鸟, 比喻养育或庇护 (多含贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卵翼之下 luǎnyìzhīxià

    - được nuôi dưỡng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卵翼

  • volume volume

    - 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn 简直 jiǎnzhí shì 以卵投石 yǐluǎntóushí

    - Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.

  • volume volume

    - xiǎo 翼翼 yìyì shàng 墙头 qiángtóu

    - Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 地脱 dìtuō xià 鞋子 xiézi

    - Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.

  • volume volume

    - 卵翼之下 luǎnyìzhīxià

    - được nuôi dưỡng.

  • volume volume

    - 会议 huìyì jiāng 下午 xiàwǔ 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.

  • volume volume

    - 翼助 yìzhù 完成 wánchéng le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã giúp tôi hoàn thành dự án này.

  • volume volume

    - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • volume volume

    - 觉得 juéde luǎn 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy tinh hoàn hơi đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Luǎn
    • Âm hán việt: Côn , Noãn
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HHSLI (竹竹尸中戈)
    • Bảng mã:U+5375
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dực
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMWTC (尸一田廿金)
    • Bảng mã:U+7FFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao