Đọc nhanh: 外交庇护 (ngoại giao tí hộ). Ý nghĩa là: tị nạn ngoại giao.
外交庇护 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tị nạn ngoại giao
diplomatic asylum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交庇护
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
庇›
护›