Đọc nhanh: 干涩 (can sáp). Ý nghĩa là: khô; khô khan; se, không mượt mà; khản; khàn (giọng), gượng gạo; gượng; sượng; ngượng; sượng sượng; sường sượng. Ví dụ : - 干涩的嘴唇 môi khô. - 嗓音干涩 giọng khản. - 干涩地一笑 cười gượng
干涩 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khô; khô khan; se
因发干而显得滞涩或不润泽;枯涩
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
✪ 2. không mượt mà; khản; khàn (giọng)
(声音) 沙哑;不圆润
- 嗓音 干涩
- giọng khản
✪ 3. gượng gạo; gượng; sượng; ngượng; sượng sượng; sường sượng
形容表情、动作生硬、做作
- 干涩 地一笑
- cười gượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干涩
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 嗓音 干涩
- giọng khản
- 干涩 地一笑
- cười gượng
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
涩›