干涩 gānsè
volume volume

Từ hán việt: 【can sáp】

Đọc nhanh: 干涩 (can sáp). Ý nghĩa là: khô; khô khan; se, không mượt mà; khản; khàn (giọng), gượng gạo; gượng; sượng; ngượng; sượng sượng; sường sượng. Ví dụ : - 干涩的嘴唇 môi khô. - 嗓音干涩 giọng khản. - 干涩地一笑 cười gượng

Ý Nghĩa của "干涩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干涩 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khô; khô khan; se

因发干而显得滞涩或不润泽;枯涩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干涩 gānsè de 嘴唇 zuǐchún

    - môi khô

✪ 2. không mượt mà; khản; khàn (giọng)

(声音) 沙哑;不圆润

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 干涩 gānsè

    - giọng khản

✪ 3. gượng gạo; gượng; sượng; ngượng; sượng sượng; sường sượng

形容表情、动作生硬、做作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干涩 gānsè 地一笑 dìyīxiào

    - cười gượng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干涩

  • volume volume

    - 一干二净 yīgānèrjìng

    - sạch sành sanh

  • volume volume

    - 干涩 gānsè de 嘴唇 zuǐchún

    - môi khô

  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 干涩 gānsè

    - giọng khản

  • volume volume

    - 干涩 gānsè 地一笑 dìyīxiào

    - cười gượng

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao