Đọc nhanh: 电磁干扰 (điện từ can nhiễu). Ý nghĩa là: nhiễu điện từ.
电磁干扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiễu điện từ
electromagnetic interference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁干扰
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 别 大声 说话 , 干扰 别人
- Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 雷电 干扰 了 电脑系统
- Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
扰›
电›
磁›