Đọc nhanh: 干扰去除器 (can nhiễu khứ trừ khí). Ý nghĩa là: máy khử nhiễu (Đồ điện).
干扰去除器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy khử nhiễu (Đồ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干扰去除器
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 你 干嘛 还 不 上 前去 献上 香吻
- Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
器›
干›
扰›
除›