Đọc nhanh: 打岔 (đả xá). Ý nghĩa là: ngắt lời; làm gián đoạn; nói leo; nói chen vào; quấy rầy, cắt ngang (lời nói); lảng; xọ. Ví dụ : - 你别打岔,听我说下去。 anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.. - 他在那儿做功课,你别跟他打岔。 nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
打岔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt lời; làm gián đoạn; nói leo; nói chen vào; quấy rầy, cắt ngang (lời nói); lảng; xọ
打断别人的说话或工作
- 你别 打岔 , 听 我 说 下去
- anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打岔
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 你别 打岔 , 听 我 说 下去
- anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岔›
打›