岌岌 jíjí
volume volume

Từ hán việt: 【ngập ngập】

Đọc nhanh: 岌岌 (ngập ngập). Ý nghĩa là: nguy ngập; nguy cấp; nguy khốn; nguy hiểm; hiểm nghèo; cao ngất ngưởng. Ví dụ : - 岌岌可危。 nguy khốn.

Ý Nghĩa của "岌岌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

岌岌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy ngập; nguy cấp; nguy khốn; nguy hiểm; hiểm nghèo; cao ngất ngưởng

形容十分危险,快要倾覆或灭亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 岌岌可危 jíjíkěwēi

    - nguy khốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岌岌

  • volume volume

    - 岌岌可危 jíjíkěwēi

    - nguy khốn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngập
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNHE (山弓竹水)
    • Bảng mã:U+5C8C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình