Đọc nhanh: 崛地而起 (quật địa nhi khởi). Ý nghĩa là: (văn học) phát sinh đột ngột trên mặt đất (thành ngữ); sự xuất hiện đột ngột của tính năng mới nổi bật.
崛地而起 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) phát sinh đột ngột trên mặt đất (thành ngữ); sự xuất hiện đột ngột của tính năng mới nổi bật
lit. arising suddenly above the level ground (idiom); sudden emergence of prominent new feature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崛地而起
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 这片 山地 崛起 了 许多 新峰
- Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
崛›
而›
起›