Đọc nhanh: 改日 (cải nhật). Ý nghĩa là: ngày khác; hôm khác. Ví dụ : - 改日登门拜访 hôm khác sẽ đến thăm viếng.
✪ 1. ngày khác; hôm khác
改天
- 改日 登门拜访
- hôm khác sẽ đến thăm viếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改日
- 改日 登门拜访
- hôm khác sẽ đến thăm viếng.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 生活 日益 改善
- Cuộc sống ngày càng được cải thiện.
- 动身 日期 不能 更改
- Ngày khởi hành không thể thay đổi.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 改日 我 一定 到 府上 请教
- hôm khác tôi nhất định đến quý phủ thỉnh giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
日›