Đọc nhanh: 他日 (tha nhật). Ý nghĩa là: ngày khác; hôm nào đó (chỉ một ngày nào đó trong tương lai), ngày đó; ngày trước; trước đây (chỉ thời gian đã qua). Ví dụ : - 他日夜祈求上帝赋予他虔敬的心。 Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.. - 他日只见过他面;现在看到他的心了。 Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
他日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày khác; hôm nào đó (chỉ một ngày nào đó trong tương lai)
将来的某一天或某一个时期
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
✪ 2. ngày đó; ngày trước; trước đây (chỉ thời gian đã qua)
过去的某个时候
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他日
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 他们 在 节日 中 舞蹈
- Họ nhảy múa trong lễ hội.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
日›