Đọc nhanh: 往事 (vãng sự). Ý nghĩa là: chuyện xưa; chuyện cũ; việc xưa; việc cũ; chuyện đã qua; việc đã qua. Ví dụ : - 我不喜欢提起往事。 Tôi không thích nhắc đến việc đã qua.. - 他们都忘记了往事。 Họ đều quên những chuyện cũ.. - 我们讲了许多往事。 Chúng tôi đã nói nhiều về việc xưa.
往事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện xưa; chuyện cũ; việc xưa; việc cũ; chuyện đã qua; việc đã qua
过去的事情
- 我 不 喜欢 提起 往事
- Tôi không thích nhắc đến việc đã qua.
- 他们 都 忘记 了 往事
- Họ đều quên những chuyện cũ.
- 我们 讲 了 许多 往事
- Chúng tôi đã nói nhiều về việc xưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 往事
✪ 1. 那/一 + 段/件 + 往事
số lượng danh
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往事
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 回念 往事
- nhớ lại chuyện cũ
- 回叙 往事
- kể lại chuyện cũ
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
往›