往事 wǎngshì
volume volume

Từ hán việt: 【vãng sự】

Đọc nhanh: 往事 (vãng sự). Ý nghĩa là: chuyện xưa; chuyện cũ; việc xưa; việc cũ; chuyện đã qua; việc đã qua. Ví dụ : - 我不喜欢提起往事。 Tôi không thích nhắc đến việc đã qua.. - 他们都忘记了往事。 Họ đều quên những chuyện cũ.. - 我们讲了许多往事。 Chúng tôi đã nói nhiều về việc xưa.

Ý Nghĩa của "往事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

往事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện xưa; chuyện cũ; việc xưa; việc cũ; chuyện đã qua; việc đã qua

过去的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 提起 tíqǐ 往事 wǎngshì

    - Tôi không thích nhắc đến việc đã qua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 忘记 wàngjì le 往事 wǎngshì

    - Họ đều quên những chuyện cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiǎng le 许多 xǔduō 往事 wǎngshì

    - Chúng tôi đã nói nhiều về việc xưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 往事

✪ 1. 那/一 + 段/件 + 往事

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往事

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 小华 xiǎohuá 做事 zuòshì 没有 méiyǒu 分寸 fēncùn 往往 wǎngwǎng 顾此失彼 gùcǐshībǐ

    - Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia

  • volume volume

    - 回念 huíniàn 往事 wǎngshì

    - nhớ lại chuyện cũ

  • volume volume

    - 回叙 huíxù 往事 wǎngshì

    - kể lại chuyện cũ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 事物 shìwù shì 往返 wǎngfǎn 曲折 qūzhé de

    - sự vật cứ lặp đi lặp lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao