Đọc nhanh: 兵来将敌,水来土堰 (binh lai tướng địch thuỷ lai thổ yển). Ý nghĩa là: phản binh bằng tay, nước bằng thổ (thành ngữ); các tình huống khác nhau kêu gọi hành động khác nhau, áp dụng các biện pháp phù hợp với tình hình thực tế.
兵来将敌,水来土堰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản binh bằng tay, nước bằng thổ (thành ngữ); các tình huống khác nhau kêu gọi hành động khác nhau
counter soldiers with arms, water with an earth weir (idiom); different situations call for different action
✪ 2. áp dụng các biện pháp phù hợp với tình hình thực tế
to adopt measures appropriate to the actual situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵来将敌,水来土堰
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
土›
堰›
将›
敌›
来›
水›