Đọc nhanh: 将来式 (tướng lai thức). Ý nghĩa là: thì tương lai (ngôn ngữ học).
将来式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì tương lai (ngôn ngữ học)
一种动词时态,在英语中,传统地用will和shall形成表示将来式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将来式
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 在 为 将来 蓄备 力量
- Anh ấy đang tích lũy sức mạnh cho tương lai.
- 他 的 将来 充满希望
- Tương lai của anh ấy đầy hy vọng.
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
式›
来›