Đọc nhanh: 异日 (dị nhật). Ý nghĩa là: tương lai; sau này, ngày trước; trước đây. Ví dụ : - 委之异日 phó thác cho tương lai.. - 留待异日再决。 để sau này quyết định. - 谈笑一如异日 vẫn nói cười như ngày nào.
异日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương lai; sau này
将来;日后
- 委之异 日
- phó thác cho tương lai.
- 留待 异日 再决
- để sau này quyết định
✪ 2. ngày trước; trước đây
从前;往日
- 谈笑 一如 异 日
- vẫn nói cười như ngày nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异日
- 留待 异日 再决
- để sau này quyết định
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 时尚 总是 日新月异
- Thời trang luôn thay đổi từng ngày.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
- 委之异 日
- phó thác cho tương lai.
- 谈笑 一如 异 日
- vẫn nói cười như ngày nào.
- 朋友 近日 宣告 离异
- Bạn tôi mới đây tuyên bố ly dị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
日›