Đọc nhanh: 悄然 (tiễu nhiên). Ý nghĩa là: bộ dạng âu lo; dáng vẻ ưu buồn, im bặt; im phăng phắc; im lặng; vắng teo. Ví dụ : - 悄然落泪。 buồn rơi lệ.. - 悄然无声。 im ắng như tờ.
悄然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ dạng âu lo; dáng vẻ ưu buồn
形容忧愁的样子
- 悄然 落泪
- buồn rơi lệ.
✪ 2. im bặt; im phăng phắc; im lặng; vắng teo
形容寂静无声的样子
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄然
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 悄然 落泪
- buồn rơi lệ.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 漫漫 时光 悄然 流逝
- Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 他 悄然无声 地 离开 了
- Anh ấy lặng lẽ rời đi rồi.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悄›
然›