Đọc nhanh: 寂若无人 (tịch nhược vô nhân). Ý nghĩa là: yên lặng; không tiếng động.
寂若无人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên lặng; không tiếng động
寂静无声,宛若无人一般
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂若无人
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
寂›
无›
若›