Đọc nhanh: 音讯寂然 (âm tấn tịch nhiên). Ý nghĩa là: vắng tiếng.
音讯寂然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắng tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音讯寂然
- 足音跫然
- tiếng bước chân thình thịch.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 音讯 断 了
- không có tin tức gì nữa
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
然›
讯›
音›