Đọc nhanh: 执法如山 (chấp pháp như sơn). Ý nghĩa là: trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh.
执法如山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
to maintain the law as firm as a mountain (idiom); to enforce the law strictly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执法如山
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 如果 下 大雨 , 我们 就 不 去 爬山 了
- Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
山›
执›
法›
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
kỷ luật nghiêm minh; nghiêm chỉnh chấp hành pháp lệnh (Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. Có lệnh thì phải thực hiện, có điều cấm thì không được làm.)
nói là làm ngay; nói sao làm vậy
một mệnh lệnh quân sự phải được tuân theoQuân lệnh chất như núi (thành ngữ)