宽洪 kuān hóng
volume volume

Từ hán việt: 【khoan hồng】

Đọc nhanh: 宽洪 (khoan hồng). Ý nghĩa là: vang bổng, khoan hồng; bao dung; rộng lượng. Ví dụ : - 宽洪的哥声。 tiếng hát vang bổng.

Ý Nghĩa của "宽洪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宽洪 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vang bổng

(嗓音) 宽而洪亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

✪ 2. khoan hồng; bao dung; rộng lượng

宽宏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽洪

  • volume volume

    - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • volume volume

    - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • volume volume

    - wèi 集体 jítǐ 想得 xiǎngdé 周到 zhōudào 管得 guǎndé kuān

    - Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 家园 jiāyuán 沦于 lúnyú 洪水 hóngshuǐ

    - Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 天天 tiāntiān 宽裕 kuānyù 起来 qǐlai

    - cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.

  • volume volume

    - 从宽处理 cóngkuānchǔlǐ

    - Xử lý khoan dung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao