Đọc nhanh: 分斤掰两 (phân cân phách lưỡng). Ý nghĩa là: so bì từng tí; so bì vụn vặt; so đo từng ly từng tí.
分斤掰两 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so bì từng tí; so bì vụn vặt; so đo từng ly từng tí
比喻过分计较小事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分斤掰两
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
分›
掰›
斤›