Đọc nhanh: 网开一面 (võng khai nhất diện). Ý nghĩa là: Mở ra.
网开一面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở ra
网开一面,读音 wǎng kāi yī miàn,汉语成语,也作网开三面,指把捕禽的网撤去三面,只留一面。比喻采取宽大态度,给人一条出路。出自《史记·殷本纪》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网开一面
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
开›
网›
面›
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
không trách lỗi xưa; không nhắc chuyện cũhãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì; hãy để dĩ vãng trôi về dĩ vãng
Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình)nới tay; bớt tay
đối xử khoan hồng (ví với việc dùng thái độ khoan dung để đối xử)