Đọc nhanh: 大量杀伤武器 (đại lượng sát thương vũ khí). Ý nghĩa là: vũ khí hủy diệt hàng loạt.
大量杀伤武器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí hủy diệt hàng loạt
weapons of mass destruction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大量杀伤武器
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 的 器量 很大
- Sức chịu đựng của anh ấy rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
器›
大›
杀›
武›
量›