斤斤 jīnjīn
volume volume

Từ hán việt: 【cân cân】

Đọc nhanh: 斤斤 (cân cân). Ý nghĩa là: tính toán chi li; xét nét; tính toán thiệt hơn; suy bì. Ví dụ : - 斤斤计较。 Tính toán chi li; so đo từng tý. - 不要斤斤于表面形式应该注重实际问题。 không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

Ý Nghĩa của "斤斤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

斤斤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán chi li; xét nét; tính toán thiệt hơn; suy bì

过分计较 (琐细的或无关紧要的事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Tính toán chi li; so đo từng tý

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斤斤

  • volume volume

    - tiāo 百儿八十 bǎiérbāshí jīn bìng 不吃 bùchī jìn

    - anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.

  • volume volume

    - 掂量 diānliáng le 一下 yīxià 西瓜 xīguā shuō yǒu 八斤 bājīn 来重 láizhòng

    - anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn yǒu 斤两 jīnliǎng

    - lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi le liǎng 市斤 shìjīn 苹果 píngguǒ

    - Hôm nay tôi mua hai cân táo.

  • volume volume

    - de 体重增加 tǐzhòngzēngjiā le liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.

  • volume volume

    - de 体重 tǐzhòng 100 jīn

    - Cân nặng của anh ấy là năm mươi cân.

  • volume volume

    - 香菜 xiāngcài 多少 duōshǎo qián 一斤 yījīn

    - Rau mùi nửa cân bao tiền?

  • volume volume

    - 最少 zuìshǎo yǒu 70 公斤 gōngjīn zhòng

    - Anh ta nặng ít nhất 70 kg.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân , Cấn
    • Nét bút:ノノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HML (竹一中)
    • Bảng mã:U+65A4
    • Tần suất sử dụng:Cao