Đọc nhanh: 斗筲之人 (đẩu sao chi nhân). Ý nghĩa là: một quầy đậu, một người có đầu óc nhỏ nhen.
斗筲之人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một quầy đậu
a bean-counter
✪ 2. một người có đầu óc nhỏ nhen
a small-minded person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗筲之人
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
斗›
筲›