斤斤计较 jīnjīnjìjiào
volume volume

Từ hán việt: 【cân cân kế giảo】

Đọc nhanh: 斤斤计较 (cân cân kế giảo). Ý nghĩa là: tính toán chi li; so đo từng tý, tỵ nạnh. Ví dụ : - 不值得为这样的小数目斤斤计较。 Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.. - 一直都这么斤斤计较多累人! Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

Ý Nghĩa của "斤斤计较" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

斤斤计较 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán chi li; so đo từng tý

指过分计较无关紧要的事物或琐细事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 这么 zhème 斤斤计较 jīnjīnjìjiào duō 累人 lèirén

    - Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

✪ 2. tỵ nạnh

比喻在意于得失, 或琐细的事物上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斤斤计较

  • volume volume

    - 这个 zhègè cūn 粮食产量 liángshíchǎnliàng 总计 zǒngjì wèi 一百万斤 yìbǎiwànjīn

    - Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.

  • volume volume

    - 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Tính toán chi li; so đo từng tý

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 这么 zhème 斤斤计较 jīnjīnjìjiào duō 累人 lèirén

    - Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 很大 hěndà fāng 不会 búhuì 计较 jìjiào zhè 几个 jǐgè qián

    - anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.

  • volume volume

    - 每亩 měimǔ 增产 zēngchǎn 六十斤 liùshíjīn 匡计 kuāngjì 全村 quáncūn néng 增产 zēngchǎn 粮食 liángshí shí lái 万斤 wànjīn

    - theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân , Cấn
    • Nét bút:ノノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HML (竹一中)
    • Bảng mã:U+65A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa