Đọc nhanh: 鼠肚鸡肠 (thử đỗ kê trường). Ý nghĩa là: bụng chuột ruột gà; hẹp hòi thiển cận; bụng dạ như lỗ kim, bụng như lỗ kim. Ví dụ : - 他这人鼠肚鸡肠,很难相处。 Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
鼠肚鸡肠 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bụng chuột ruột gà; hẹp hòi thiển cận; bụng dạ như lỗ kim
小肚鸡肠:比喻气量狭小,只考虑小事,不顾大局也说鼠肚鸡肠见〖小肚鸡肠〗
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
✪ 2. bụng như lỗ kim
小肚鸡肠:比喻气量狭小, 只考虑小事, 不顾大局也说鼠肚鸡肠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠肚鸡肠
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肚›
肠›
鸡›
鼠›