Đọc nhanh: 病害 (bệnh hại). Ý nghĩa là: bệnh hại; sâu hại; nạn hại cây cối (do các nhân tố như vi khuẩn, chân khuẩn, siêu vi trùng, tảo, khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp nên khiến cây cối sinh trưởng không tốt, khô héo hoặc chết). Ví dụ : - 今年入夏以来,高温多雨天气较多,部分蚕区脓病、僵病等病害流行 Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
病害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh hại; sâu hại; nạn hại cây cối (do các nhân tố như vi khuẩn, chân khuẩn, siêu vi trùng, tảo, khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp nên khiến cây cối sinh trưởng không tốt, khô héo hoặc chết)
由细菌、真菌、病毒、藻类、不适宜的气候 或土壤等因素引起的植物体发育不良、枯萎或死亡
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病害
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 病人 烧 得 厉害
- Bệnh nhân bị sốt nặng.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 他害 了 一场 大病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 她 害 了 一种 传染病
- Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
病›