Đọc nhanh: 发憷 (phát sở). Ý nghĩa là: bỡ ngỡ; sợ; rụt rè; e ngại; sợ sệt; nhút nhát; bẽn lẽn. Ví dụ : - 初次登台,心里有点发憷。 lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.. - 她见到陌生人就发憷。 cô ấy thấy người lạ là nhút nhát
发憷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỡ ngỡ; sợ; rụt rè; e ngại; sợ sệt; nhút nhát; bẽn lẽn
畏惧;害怕; 胆怯;畏缩
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
- 她 见到 陌生人 就 发憷
- cô ấy thấy người lạ là nhút nhát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发憷
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 发憷
- đâm ra sợ hãi.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
- 她 见到 陌生人 就 发憷
- cô ấy thấy người lạ là nhút nhát
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
憷›