Đọc nhanh: 害群之马 (hại quần chi mã). Ý nghĩa là: con sâu làm rầu nồi canh; con cá thối, hôi cả giỏ; một người làm bậy cả làng mang tiếng, chiên ghẻ.
害群之马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con sâu làm rầu nồi canh; con cá thối, hôi cả giỏ; một người làm bậy cả làng mang tiếng
比喻危害集体的人
✪ 2. chiên ghẻ
比喻危害大众的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害群之马
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
害›
群›
马›