Đọc nhanh: 实质性 (thực chất tính). Ý nghĩa là: đáng kể, vật liệu, đáng kể.
实质性 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đáng kể
considerable
✪ 2. vật liệu
material
✪ 3. đáng kể
substantial
✪ 4. thực chất
substantive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实质性
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 研究 实数 域 的 性质
- Nghiên cứu tính chất của tập số thực.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 他 老实 的 性格 很 受欢迎
- Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
性›
质›