Đọc nhanh: 质实 (chất thực). Ý nghĩa là: Thật thà; không giả dối. § Cũng như chất phác 質樸..
质实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật thà; không giả dối. § Cũng như chất phác 質樸.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质实
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 实质 上 , 这个 问题 很 简单
- Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
- 我们 要 抓住 问题 的 实质
- Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.
- 我们 要 看到 问题 的 实质
- Chúng ta cần nhìn vào bản chất của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
质›