Đọc nhanh: 实质上 (thực chất thượng). Ý nghĩa là: bản chất, hầu như.
实质上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản chất
essentially
✪ 2. hầu như
virtually
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实质上
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 你 马上 核实 真伪
- Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.
- 实质 上 , 这个 问题 很 简单
- Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 以上 所说 的 都 是 事实
- Những điều nói trên đều là sự thật.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
实›
质›