Đọc nhanh: 本色 (bản sắc). Ý nghĩa là: bản sắc; diện mạo vốn có; màu cũ, màu vốn có; màu gốc; màu ban đầu. Ví dụ : - 英雄本色。 bản sắc anh hùng
本色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản sắc; diện mạo vốn có; màu cũ
本来面貌
- 英雄本色
- bản sắc anh hùng
✪ 2. màu vốn có; màu gốc; màu ban đầu
物品原来的颜色(多指没有染过色的织物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本色
- 英雄本色
- bản sắc anh hùng
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 本来 的 颜色 已经 变 了
- Màu sắc ban đầu đã thay đổi rồi.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 这 本书 的 特色 是 幽默
- Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
色›