骨子 gǔzi
volume volume

Từ hán việt: 【cốt tử】

Đọc nhanh: 骨子 (cốt tử). Ý nghĩa là: khung; cốt tử, nòng. Ví dụ : - 伞骨子 khung dù. - 扇骨子 khung quạt. - 钢条扎成的骨子 khung làm bằng thép

Ý Nghĩa của "骨子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骨子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khung; cốt tử

东西里面起支撑作用的架子

Ví dụ:
  • volume volume

    - sǎn 骨子 gǔzi

    - khung dù

  • volume volume

    - 扇骨子 shàngǔzi

    - khung quạt

  • volume volume

    - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nòng

装在器物中心的捻子或消息儿之类的东西, 如蜡烛的捻子、爆竹的引线等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨子

  • volume volume

    - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • volume volume

    - 扇骨子 shàngǔzi

    - khung quạt

  • volume volume

    - 椅子 yǐzi de 结实 jiēshí

    - Khung ghế chắc chắn.

  • volume volume

    - sǎn 骨子 gǔzi

    - khung dù

  • volume volume

    - 身子骨儿 shēnzigǔér 结实 jiēshí

    - thân thể rắn chắc.

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng 不动声色 bùdòngshēngsè 骨子里 gǔzilǐ què 早有打算 zǎoyǒudǎsuàn

    - vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 他们 tāmen 骨子里 gǔzilǐ de shì 不用 bùyòng guǎn

    - đây là chuyện riêng của họ, anh đừng nên xen vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao