内容 nèiróng
volume volume

Từ hán việt: 【nội dung】

Đọc nhanh: 内容 (nội dung). Ý nghĩa là: nội dung. Ví dụ : - 这个刊物内容丰富。 Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.. - 这篇论文内容充实。 Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.. - 这本书的内容很有趣。 Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.

Ý Nghĩa của "内容" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

内容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội dung

事物内部所含的实质或意义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 刊物 kānwù 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 内容 nèiróng 充实 chōngshí

    - Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng hěn 有趣 yǒuqù

    - Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của bài viết này rất phong phú.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 内容

✪ 1. A + (的) + 内容 + Phó từ + Tính từ

nội dung của A như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 内容 nèiróng hěn 详细 xiángxì

    - Nội dung của bài viết này rất chi tiết.

  • volume

    - 课程 kèchéng de 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của khóa học rất phong phú.

✪ 2. 提供/展示 + 内容

cung cấp/ thể hiện nội dung

Ví dụ:
  • volume

    - 网站 wǎngzhàn 提供 tígōng le 很多 hěnduō 有用 yǒuyòng de 内容 nèiróng

    - Trang web cung cấp rất nhiều nội dung hữu ích.

  • volume

    - 电影 diànyǐng 展示 zhǎnshì le 动人 dòngrén de 故事 gùshì 内容 nèiróng

    - Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内容

  • volume volume

    - de 回答 huídá 内容 nèiróng hěn

    - Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 内容 nèiróng 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Nội dung trong sách rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 摘出 zhāichū 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 部分 bùfèn de 工作 gōngzuò 内容 nèiróng dōu yǒu 透彻 tòuchè de 了解 liǎojiě

    - anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.

  • volume volume

    - 严格 yángé 填写 tiánxiě měi xiàng 内容 nèiróng

    - Điền chính xác theo từng mục.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 内容 nèiróng 丰富 fēngfù 足见 zújiàn shì zuò le 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi de

    - Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 内容 nèiróng 丰富 fēngfù ér 有趣 yǒuqù

    - Nội dung bài giảng của anh ấy phong phú và thú vị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 要默 yàomò 昨天 zuótiān 学习 xuéxí de 内容 nèiróng

    - Họ phải viết lại nội dung học hôm qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao