Đọc nhanh: 内容 (nội dung). Ý nghĩa là: nội dung. Ví dụ : - 这个刊物内容丰富。 Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.. - 这篇论文内容充实。 Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.. - 这本书的内容很有趣。 Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.
内容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội dung
事物内部所含的实质或意义
- 这个 刊物 内容 丰富
- Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.
- 这篇 论文 内容 充实
- Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.
- 这 本书 的 内容 很 有趣
- Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.
- 这 篇文章 的 内容 很 丰富
- Nội dung của bài viết này rất phong phú.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 内容
✪ 1. A + (的) + 内容 + Phó từ + Tính từ
nội dung của A như thế nào
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 课程 的 内容 很 丰富
- Nội dung của khóa học rất phong phú.
✪ 2. 提供/展示 + 内容
cung cấp/ thể hiện nội dung
- 网站 提供 了 很多 有用 的 内容
- Trang web cung cấp rất nhiều nội dung hữu ích.
- 电影 展示 了 动人 的 故事 内容
- Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内容
- 他 的 回答 内容 很 秃
- Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.
- 书中 的 内容 非常 清爽
- Nội dung trong sách rất rõ ràng.
- 他 摘出 重点 内容
- Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 他 的 讲话 内容 丰富 而 有趣
- Nội dung bài giảng của anh ấy phong phú và thú vị.
- 他们 要默 昨天 学习 的 内容
- Họ phải viết lại nội dung học hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
容›