Đọc nhanh: 奥旨 (áo chỉ). Ý nghĩa là: hàm ý sâu xa.
奥旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm ý sâu xa
深奥的含义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥旨
- 他 走进 了 奥室
- Anh ấy bước vào căn phòng bên trong.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 他 的话 你 就 当成 圣旨 啦
- lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
旨›