Đọc nhanh: 标的 (tiêu đích). Ý nghĩa là: bia; mục tiêu; mục đích, đối tượng (hợp đồng kinh tế).
标的 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bia; mục tiêu; mục đích
箭靶,比喻目的或目标
✪ 2. đối tượng (hợp đồng kinh tế)
指经济合同当事人双方权利和义务共同指向的对象,如货物、劳务、工程项目等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标的
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
的›