Đọc nhanh: 方向 (phương hướng). Ý nghĩa là: chiều; phía; hướng; phương; phương hướng, hướng đi; định hướng; mục tiêu. Ví dụ : - 我在山里迷失了方向。 Tôi bị mất phương hướng trong núi.. - 他们向北的方向出发。 Họ khởi hành về hướng bắc.. - 我们走的方向好像错了。 Hướng chúng ta đi hình như nhầm rồi.
方向 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiều; phía; hướng; phương; phương hướng
指东、南、西、北等
- 我 在 山里 迷失 了 方向
- Tôi bị mất phương hướng trong núi.
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 我们 走 的 方向 好像 错 了
- Hướng chúng ta đi hình như nhầm rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hướng đi; định hướng; mục tiêu
正对的位置;前进的目标
- 她 的 人生 方向 很 明确
- Định hướng cuộc sống của cô ấy rất rõ ràng.
- 她 决定 换个 职业 方向
- Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.
- 每个 人 都 有 自己 的 方向
- Mỗi người đều có những định hướng riêng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 他 冲向 前方 敌人
- Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 他会 向 检方
- Anh ta sẽ đến công tố
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
方›