方向 fāngxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【phương hướng】

Đọc nhanh: 方向 (phương hướng). Ý nghĩa là: chiều; phía; hướng; phương; phương hướng, hướng đi; định hướng; mục tiêu. Ví dụ : - 我在山里迷失了方向。 Tôi bị mất phương hướng trong núi.. - 他们向北的方向出发。 Họ khởi hành về hướng bắc.. - 我们走的方向好像错了。 Hướng chúng ta đi hình như nhầm rồi.

Ý Nghĩa của "方向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

方向 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiều; phía; hướng; phương; phương hướng

指东、南、西、北等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 山里 shānlǐ 迷失 míshī le 方向 fāngxiàng

    - Tôi bị mất phương hướng trong núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 向北 xiàngběi de 方向 fāngxiàng 出发 chūfā

    - Họ khởi hành về hướng bắc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu de 方向 fāngxiàng 好像 hǎoxiàng cuò le

    - Hướng chúng ta đi hình như nhầm rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hướng đi; định hướng; mục tiêu

正对的位置;前进的目标

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 人生 rénshēng 方向 fāngxiàng hěn 明确 míngquè

    - Định hướng cuộc sống của cô ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 换个 huàngè 职业 zhíyè 方向 fāngxiàng

    - Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 方向 fāngxiàng

    - Mỗi người đều có những định hướng riêng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向

  • volume volume

    - 中管 zhōngguǎn 剖沟 pōugōu 方向 fāngxiàng

    - hướng rãnh cắt ống giữa

  • volume volume

    - 把握 bǎwò zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy tay cầm vô lăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 向北 xiàngběi de 方向 fāngxiàng 出发 chūfā

    - Họ khởi hành về hướng bắc.

  • volume volume

    - 冲向 chōngxiàng 前方 qiánfāng 敌人 dírén

    - Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.

  • volume volume

    - 使 shǐ 马驰 mǎchí xiàng 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 决定 juédìng 项目 xiàngmù de 方向 fāngxiàng

    - Chủ quản xác định hướng đi của dự án.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì xiàng 检方 jiǎnfāng

    - Anh ta sẽ đến công tố

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 趋向 qūxiàng 简单 jiǎndān

    - Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao