Đọc nhanh: 宗主国 (tôn chủ quốc). Ý nghĩa là: mẫu quốc; chính quốc.
宗主国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu quốc; chính quốc
封建时代直接控制藩属国的外交和国防,从而使藩属国处于半独立的状态的国家在资本主义时代,殖民国家对殖民地也自称宗主国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗主国
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
国›
宗›