Đọc nhanh: 宗主权 (tôn chủ quyền). Ý nghĩa là: quyền lực mẫu quốc.
宗主权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền lực mẫu quốc
宗主国对藩属国、殖民地享有的支配或统治的权力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗主权
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 婚姻自主 是 每个 人 的 权利
- Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
宗›
权›