Đọc nhanh: 对象 (đối tượng). Ý nghĩa là: đối tượng, người yêu. Ví dụ : - 革命的对象 Đối tượng của cách mạng. - 研究对象 Đối tượng nghiên cứu. - 找对象 Tìm người yêu
对象 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối tượng
行动或思考时作为目标的人或事物
- 革命 的 对象
- Đối tượng của cách mạng
- 研究 对象
- Đối tượng nghiên cứu
✪ 2. người yêu
特指恋爱的对方
- 找对象
- Tìm người yêu
- 他 有 对象 了
- Anh ấy có người yêu rồi.
- 他 的 对象 很漂亮
- Người yêu anh ấy rất xinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对象
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 你 不 觉得 带个 约会 对象 去
- Sẽ không mang theo một cuộc hẹn hò
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
- 我 对 越南 的 印象 很 好
- Ấn tượng của tôi về Việt Nam rất tốt.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
象›