对象 duìxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【đối tượng】

Đọc nhanh: 对象 (đối tượng). Ý nghĩa là: đối tượng, người yêu. Ví dụ : - 革命的对象 Đối tượng của cách mạng. - 研究对象 Đối tượng nghiên cứu. - 找对象 Tìm người yêu

Ý Nghĩa của "对象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

对象 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đối tượng

行动或思考时作为目标的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 革命 gémìng de 对象 duìxiàng

    - Đối tượng của cách mạng

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 对象 duìxiàng

    - Đối tượng nghiên cứu

✪ 2. người yêu

特指恋爱的对方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 找对象 zhǎoduìxiàng

    - Tìm người yêu

  • volume volume

    - yǒu 对象 duìxiàng le

    - Anh ấy có người yêu rồi.

  • volume volume

    - de 对象 duìxiàng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Người yêu anh ấy rất xinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对象

  • volume volume

    - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • volume volume

    - yīn 违犯 wéifàn 绝密 juémì 条例 tiáolì chéng le 处罚 chǔfá 对象 duìxiàng

    - Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.

  • volume volume

    - 发型 fàxíng duì de 形象 xíngxiàng de 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 带个 dàigè 约会 yuēhuì 对象 duìxiàng

    - Sẽ không mang theo một cuộc hẹn hò

  • volume volume

    - duì 象棋 xiàngqí de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 淡薄 dànbó

    - hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.

  • volume volume

    - tīng de 口气 kǒuqì 好象 hǎoxiàng duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 为难 wéinán

    - nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.

  • volume volume

    - duì 越南 yuènán de 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Ấn tượng của tôi về Việt Nam rất tốt.

  • volume volume

    - zài 一个 yígè 集合 jíhé zhōng 具有 jùyǒu 定义 dìngyì 一个 yígè 集合 jíhé 性质 xìngzhì de 对象 duìxiàng 实体 shítǐ huò 概念 gàiniàn

    - Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao