Đọc nhanh: 目标 (mục tiêu). Ý nghĩa là: mục tiêu, mục tiêu; đích đến. Ví dụ : - 他正在瞄准目标。 Anh ấy đang nhắm mục tiêu.. - 弹头准确地命中目标。 Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.. - 杀人已经找到新目标。 Tên giết người đã tìm ra mục tiêu mới.
目标 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mục tiêu
射击, 攻击或寻求的对象
- 他 正在 瞄准 目标
- Anh ấy đang nhắm mục tiêu.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 杀人 已经 找到 新 目标
- Tên giết người đã tìm ra mục tiêu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mục tiêu; đích đến
想要达到的境地或标准
- 我 的 目标 是 学习 英语
- Mục tiêu của tôi là học tiếng Anh.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 我 的 目标 是 考上 大学
- Mục tiêu của tôi là thi đỗ đại học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 目标
✪ 1. Động từ + 目标
hành động liên quan đến 目标
- 我要 设定 一个 明确 的 目标
- Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 他 有 一个 宏伟 的 目标
- Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 他 是 我们 跟踪 的 目标
- Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
目›