禅宗 chánzōng
volume volume

Từ hán việt: 【thiền tông】

Đọc nhanh: 禅宗 (thiền tông). Ý nghĩa là: thiền tông (một phái của Phật Giáo).

Ý Nghĩa của "禅宗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禅宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiền tông (một phái của Phật Giáo)

佛教的一派,以静坐默念为修行方法相传南朝宋末 (五世纪) 由印度和尚菩提达摩传入中国,唐宋时极盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅宗

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 坐禅 zuòchán

    - Anh ấy một mình đang ngồi thiền.

  • volume volume

    - 明确 míngquè le 项目 xiàngmù de 宗旨 zōngzhǐ

    - Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.

  • volume volume

    - 顾客 gùkè 服务 fúwù shì 我们 wǒmen de 宗旨 zōngzhǐ

    - Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.

  • volume volume

    - de 宗法 zōngfǎ 柳体 liǔtǐ

    - chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 同姓 tóngxìng 不同 bùtóng zōng

    - họ cùng họ nhưng khác gia tộc.

  • volume volume

    - yòng 禅杖 chánzhàng 指引 zhǐyǐn 徒弟 túdì

    - Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.

  • volume volume

    - de 口头禅 kǒutóuchán shì méi 问题 wèntí

    - Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".

  • volume volume

    - shì de 宗党 zōngdǎng

    - Anh ấy là thân tộc của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện
    • Nét bút:丶フ丨丶丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFCWJ (戈火金田十)
    • Bảng mã:U+7985
    • Tần suất sử dụng:Cao