Đọc nhanh: 主旨 (chủ chỉ). Ý nghĩa là: ý nghĩa chính; dụng ý chính; mục đích chính, yếu chỉ. Ví dụ : - 文章的主旨不清楚。 ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
主旨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩa chính; dụng ý chính; mục đích chính
主要的意义、用意或目的
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
✪ 2. yếu chỉ
主要的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主旨
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
旨›