Đọc nhanh: 安享千年 (an hưởng thiên niên). Ý nghĩa là: an hưởng tuổi già; an hưởng cảnh già.
安享千年 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an hưởng tuổi già; an hưởng cảnh già
安定的享受晚年时光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安享千年
- 安享天年
- an hưởng tuổi thọ.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
千›
安›
年›